CÔNG TY THỨC ĂN CHĂN NUÔI VINA FEED GROUP, VINAFEED GROUP

-
Lưu ý : Đăng ký kết tài khoản bạn sẽ chỉ là member cá nhân. Để nâng cấp hội viên, vui lòng contact với bọn chúng tôi

Bạn đang xem: Thức ăn chăn nuôi vina

*

*

*
*
38934

CÔNG TY CP THỨC ĂN CHĂN NUÔI VINA

Giới thiệu

*

*


*

Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)
Vốn nhà sơ hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

lợi nhuận (tỷ VNĐ)
R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)
con số nhân viên
L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Tỷ suất roi trên tổng gia tài
Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
Tỷ suất roi trên vốn chủ sở hữu

đứng top 5 doanh nghiệp lớn cùng ngành - Sản xuất, sale thức ăn chăn nuôi

TOP 500 doanh nghiệp lớn số 1 Việt Nam


*

Xem thêm: Loại phân thường được dùng bón lót cho cây là, các loại phân dùng để bón lót

Tên Doanh nghiệp: công ty cổ phần báo cáo Đánh giá vn (Vietnam Report JSC)

Lưu ý : Đăng cam kết tài khoản các bạn sẽ chỉ là thành viên cá nhân. Để upgrade hội viên, vui lòng liên hệ với chúng tôi
*

*

*
*
38935

CÔNG TY CP THỨC ĂN CHĂN NUÔI VINA

Giới thiệu

*

*


*

Tổng tài sản(Tỷ VND)
A10 (Dưới 100 tỷ) A9 (100 - 200 tỷ) A8 (200 - 400 tỷ) A7 (400 - 600 tỷ) A6 (600 - 800 tỷ)
A5 (800 - 1000 tỷ) A4 (1000 - 1500 tỷ) A3 (1500 - 2000 tỷ) A2 (2000 - 2500 tỷ) A1 (Trên 2500 tỷ)
Vốn chủ sơ hữu
E10 (Dưới 100 tỷ) E9 (100 - 200 tỷ) E8 (200 - 400 tỷ) E7 (400 - 600 tỷ) E6 (600 - 800 tỷ)
E5 (800 - 1000 tỷ) E4 (1000 - 1500 tỷ) E3 (1500 - 2000 tỷ) E2 (2000 - 2500 tỷ) E1 (Trên 2500 tỷ)

lợi nhuận (tỷ VNĐ)
R10 (Dưới 100 tỷ) R9 (100 - 200 tỷ) R8 (200 - 400 tỷ) R7 (400 - 600 tỷ) R6 (600 - 800 tỷ)
R5 (800 - 1000 tỷ) R4 (1000 - 1500 tỷ) R3 (1500 - 2000 tỷ) R2 (2000 - 2500 tỷ) R1 (Trên 2500 tỷ)
con số nhân viên
L10 (Dưới 100 người) L9 (100 - 200 người) L8 (200 - 400 người) L7 (400 - 600 người) L6 (600 - 800 người)
L5 (800 - 1000 người) L4 (1000 - 1500 người) L3 (1500 - 2000 người) L2 (2000 - 2500 người) L1 (Trên 2500 người)

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
Bottom 25% 25%-m m-25% Top 25%
Tỷ suất roi trên vốn chủ download
*